Giao thông vận tải được ví như huyết mạch trong quá phát triển kinh tế của mọi quốc gia nói chung và Việt Nam nói riêng. Vì vậy trên thị trường Việt Nam hiện nay đã và đang xuất hiện rất nhiều loại xe, hãng xe vận tải khác nhau, xe tải Howo cũng là một trong số đó. Vậy xe tải Howo là gì? Dòng xe này có ưu nhược điểm như thế nào chất lượng ra sao, có nên mua hay không?
Giới thiệu chung về xe tải Howo
Xe tải Howo được sản xuất bởi tập đoàn CNHTC là xe tải hạng nặng thuộc quốc gia Trung Quốc. Và viết tắt là SINOTRUK- CNHTC là một trong những tập đoàn lớn nhất xe tải nặngTrung Quốc.
Nhà máy sản xuất xe Howo chính của tập đoàn SINOTRUK nằm tại Tế Nam,Sơn Đông,Trung Quốc. Và chính đây cũng là cái nôi của ngành công nghiệp sản xuất xe tải nặng của quốc gia này.
Ngày nay, tại Trung Quốc Xe tải howo của SINOTRUK- CNHTC đã trở thành “ Nhà sản xuất xe tải hạng nặng mà không một hãng nào có thể thay thế được.
Các sản phẩm của xe tải Howo
- Xe tải ben howo tự đổ:. Loại công thức bánh 6×4 ( ba chân) , 8×4 (bốn chân ), công suất động cơ 336Hp, 371HP, 375Hp (EUROII hoặc EUROIII
- Xe trộn bê tông howo Thể tích bồn trộn 8m3, 9m3, 10m3 và 12m3
- Xe tải thùng 4 chân.5 chân.
- Xe đầu kéo howo
- Xe bơm bê tông: Xe bơm bê tông cần với chiều cao bơm và khẩu độ cần khác nhau.
- Xe chuyên dụng: Xe xitec, xe chở khí hóa lỏng, xe chở rác, xe cần cẩu tự hành……
Xe ben Howo 3 chân
Phân tích thông tin kĩ thuật cụ thể của một số sản phẩm nổi bật của xe tải Howo
Xe Ben Howo 4 chân V7G thùng vuông
Thông số kĩ thuật
Loại xe |
Xe ben Howo 4 chân V7G thùng vuông (4 giò). |
Nguồn gốc |
Nhập khẩu nguyên chiếc |
Nhíp trước / sau |
11 nhíp trước / 12 nhíp sau |
Kích thước thùng (D x R x C) |
6500 x 2300 x 750 mm ( thùng dài 6,5 m) |
Độ dày thùng |
thành 8 – đáy 10 mm |
Tải trọng cho phép TGGT |
16.xxx kg |
Năm sản xuất |
2020, 2021 |
Nội thất – Ngoại thất |
Ghế hơi, kính điện. |
Màu sắc |
Xanh, Nâu, Ghi |
Xe ben Howo 3 chân V7G, thùng vuông
Thông số kĩ thuật
Loại xe |
|
Nguồn gốc |
Nhập khẩu nguyên chiếc |
Nhíp trước / sau |
11 nhíp trước / 12 nhíp sau |
Kích thước thùng (D x R x C) |
5000 x 2300 x 700 mm ( thùng dài 5 m) |
Độ dày thùng |
thành 10mm – đáy 12 mm |
Tải trọng cho phép TGGT |
10.xxx kg |
Năm sản xuất |
2020, 2021 |
Nội thất – Ngoại thất |
Ghế hơi, kính điện. |
Màu sắc |
Xanh, Nâu, Ghi |
Xe Đầu kéo Howo A7 420 Cầu Láp Man
Thông số kĩ thuật
Xe ô tô đầu kéo nhãn hiệu CNHTC (6×4) |
model ZZ4257V3247Q1B |
Cabin |
A7 đầu cao 2 giường nằm.màu xanh, nâu, trắng, đỏ, bạc… |
Hộp số |
HW 20716, 16 số tiến 02 số lùi. |
Ly hợp |
Ø 430 |
Hệ thống lái |
BOSCH |
Cầu trước |
HF07 – 7 tấn |
Cầu sau |
MC16 – 16 tấn |
Thùng dầu |
400L hợp kim nhôm |
Lốp xe |
3 Tam giác , 12.00R22.5 , số lốp 10+01(dự phòng) |
Xe trộn bê tông Howo CIMC 10 khối V7G
Thông số kĩ thuật
|
Tại sao nên chọn xe Howo?
Ưu điểm chung
- Xe Howo được đánh giá cao về chất lượng. Thiết kế xe mang màu xanh lá với phong cách hầm hố và hiện đại. Người lái hoàn toàn yên tâm về độ chắc chắn của xe. Cabin xe được trang bị đầy đủ những bộ phận cần thiết phục vụ người lái khi di chuyển đường dài.
- Thùng xe Howo có chất lượng cao. Vật liệu đóng thùng chắc chắn và dày dặn. Khách hàng có thể chở quá khổ, quá tải mà không ảnh hưởng đến chất lượng của xe.
- Lốp xe có kết cấu đặc biệt để không ảnh hưởng khi đi trên địa hình đồi núi, cát sỏi. Xe ít hao mòn và nổ lốp dù tiếp xúc thường xuyên với điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng vận hành của xe bền bỉ, ổn định. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 rất thân thiện với môi trường. Xe ít khi hư hỏng vặt trong quá trình lưu thông trên phố.
Nhược điểm:
- Xe có xuất xứ từ Trung Quốc nên nhiều khách hàng vẫn còn e ngại. Là hàng nhập khẩu nên phụ tùng thay thế cũng tương đối khó kiếm.
- Xuất hiện hàng kém chất lượng do cạnh tranh. Vậy nên, nhiều khách hàng không tìm hiểu kỹ lưỡng đã mua phải xe chất lượng thấp.
xe tải ben howo 4 chân
So sánh giá giữa dòng xe Howo so với các dòng xe khác
Bảng giá xe ben Howo 3 chân 380Hp mới nhất 12 tấn
|
xe tải howo
Giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt |
1.335.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng |
1.315.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn |
1.505.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín |
1.330.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh |
2.050.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng |
1.430.000.000 VNĐ |
Giá xe tải isuzu 9 tấn
Giá xe tải Hino 8 tấn FG
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Hino 8T5 thùng lửng – FG8JT7A |
1.360.000.000 VNĐ |
2 |
Hino 8.5 tấn thùng chở kính – FG8JP7A |
1.400.000.000 VNĐ |
3 |
Hino 7T6 thùng kín – FG8JJ7A |
1.330.000.000 VNĐ |
4 |
Hino 7T8 thùng mui bạt – FG8JT7A |
1.390.000.000 VNĐ |
5 |
Hino 8T2 thùng bạt – FG8JP7A |
1.350.000.000 VNĐ |
6 |
Hino 9T5 thùng mui bạt – FG8JPSN |
1.440.000.000 VNĐ |
7 |
Hino 7 tấn thùng kín 9m8 – FG8JPSU |
1.422.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Hino 8 tấn
Từ các bảng giá ở trên cho thấy giá thành của xe 12 tấn của Howo lại thấp hơn so với xe 8-9 tấn của Hino và Izusu. Xe tải Howo là một trong những dòng xe có giá thành tốt nhất hiện nay. Là dòng nhập khẩu nguyên chiếc nhưng lại có giá thành ngang với những hãng rắp ráp tại Việt Nam.
Vậy có nên chọn mua Howo hay không?
Trong phân khúc xe tải nặng thì thương hiệu Howo là “vua” của các dòng xe. Dù vậy, các khách hàng cần tìm hiểu kĩ lưỡng về xuất xứ sản phẩm trước khi quyết định “xuống tiền”.Lý do là công ty mẹ CNHTC gồm nhiều công ty con khác nhau. Mỗi công ty con lại chịu áp lực về doanh số, chỉ tiêu hằng tháng, hằng quý nên dùng nhiều cách để lôi kéo khách hàng. Trong số đó có không ít công ty đã hạ giá thành sản phẩm bằng cách làm mỏng manh thùng xe, đôn thiếu nhíp…Nếu không có kiến thức về xe, tốt nhất bạn hãy đi cùng một người có chuyên môn trong lĩnh vực này để lựa chọn đúng hàng chính hãng.